Cập nhật mã bưu điện TP.HCM và cách tra cứu mã bưu chính

5/5 - (25 bình chọn)

Mã bưu điện, hay còn gọi là mã bưu chính (Zip Code), là một chuỗi số được sử dụng để định vị địa chỉ trong hệ thống bưu chính. Theo bản cập nhật mới nhất, Mã bưu điện TP.HCM là 70000 – 74000. Bài viết sau đây là bản tổng hợp IP Code của các bưu cục trên toàn TP. Hồ Chí Minh. Cùng tìm hiểu để shop có thể tiện theo dõi gửi và nhận đơn nhanh chóng, chính xác hơn nhé!

1. Mã bưu chính (ZIP code) TP.HCM là bao nhiêu?

Mã bưu chính là một dãy ký tự chữ số, được Liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định, giúp xác định chính xác địa chỉ nhận thư từ và bưu phẩm. Ngoài ra, mã bưu chính còn cần thiết khi khai báo thông tin trực tuyến, đảm bảo hàng hóa và thông tin đến đúng địa chỉ.

Mã bưu chính TP. HCM/Mã bưu điện TP. HCM (Zip code) hiện nay là 70000 – 74000, có tập hợp 5 chữ số thay thế cho 6 chữ số. Theo đó, ý nghĩa của các con số như sau:

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định thành phố và tỉnh thành trực thuộc Trung ương.
  • 4 ký tự đầu tiên: xác định quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương.
  • 5 số: xác định mã bưu chính quốc gia.

2. Danh sách mã bưu điện (mã bưu chính) TP. HCM cho các quận, huyện

Dưới đây là danh sách mã bưu điện (Zip Code) theo từng Quận/Huyện tại TP.HCM:

  • Mã Bưu Điện Quận 1 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 1 71000
2 Quận ủy 71001
3 Hội đồng nhân dân 71002
4 Ủy ban nhân dân 71003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71004
6 P. Bến Nghé 71006
7 P. Đa Kao 71007
8 P. Tân Định 71008
9 P. Bến Thành 71009
10 P. Nguyễn Thái Bình 71010
11 P. Cầu Ông Lãnh 71011
12 P. Phạm Ngũ Lão 71012
13 P. Cô Giang 71013
14 P. Nguyễn Cư Trinh 71014
15 P. Cầu Kho 71015
16 BCP. Quận 1 71050
17 BCP. TTDVKH Sài Gòn 71051
18 BCP. Trung Tâm 1 71052
23 BC. Nguyễn Du 71057
24 BC. Đa Kao 71058
25 BC. Tân Định 71059
26 BC. Bến Thành 71060
27 BC. Trần Hưng Đạo 71061
28 BC, Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh 71099
  • Mã Zip Code Quận 2 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 2 71100
2 Quận ủy 71101
3 Hội đồng nhân dân 71102
4 Ủy ban nhân dân 71103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71104
6 P. An Phú 71106
7 P. Thảo Điền 71107
8 P. Bình An 71108
9 P. An Khánh 71109
10 P. Thủ Thiêm 71110
11 P. An Lợi Đông 71111
24 BC. Cây Dầu 71255
25 BC. Trường Thạnh 71256
  • Mã Zip Code Quận 3 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm Quận 3 72400
2 Quận ủy 72401
3 Hội đồng nhân dân 72402
15 P. 6 72515
16 P. 5 72516
17 P. 4 72517
18 P. 3 72518
19 P. 2 72519
20 P. 1 72520
21 BCP. Quận 10 72550
22 BCP. Trung tâm 4 72551
23 BCP. Logistics 72552
24 BC. KHL Chợ Lớn 2 72553
25 BC. Phú Thọ 72555
26 BC. Bà Hạt 72557
27 BC. Ngã Sáu Dân Chủ 72558
28 BC. Sư Vạn Hạnh 72559
29 BC. Hòa Hưng 72560
30 BC. Ngô Quyền 72561
  • Mã Zip Code Quận 4 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm Quận 4 72800
2 Quận ủy 72801
3 Hội đồng nhân dân 72802
4 Ủy ban nhân dân 72803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72804
6 P. 12 72806
7 P. 9 72807
8 P. 6 72808
9 P. 5 72809
10 P. 2 72810
11 P. 1 72811
12 P. 3 72812
13 P. 4 72813
14 P. 8 72814
15 P. 10 72815
16 P. 14 72816
17 P. 15 72817
18 P. 16 72818
19 P. 18 72819
20 P. 13 72820
21 BCP. Quận 4 72850
22 BC. Khánh Hội 72851
  • Mã Zip Code Quận 5 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 5 72700
2 Quận ủy 72701
3 Hội đồng nhân dân 72702
4 Ủy ban nhân dân 72703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72704
6 P. 8 72706
7 P. 7 72707
8 P. 1 72708
9 P. 2 72709
10 P. 3 72710
11 P. 4 72711
12 P. 9 72712
13 P. 12 72713
14 P. 11 72714
15 P. 15 72715
16 P. 14 72716
17 P. 13 72717
18 P. 10 72718
19 P. 6 72719
20 P. 5 72720
21 BCP. Quận 5 72750
22 BCP. Trung Tâm 3 72751
23 BCP. Quận 11 72752
24 BCP. Quận 6 72753
25 BC. TTDVKH Chợ Lớn 72754
26 BCP. Quận 8 72755
  • Mã Zip Code Quận 6 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 6 73100
2 Quận ủy 73101
3 Hội đồng nhân dân 73102
4 Ủy ban nhân dân 73103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73104
6 P. 1 73106
7 P. 2 73107
8 P. 3 73108
9 P. 4 73109
10 P. 5 73110
11 P. 6 73111
12 P. 9 73112
13 P. 8 73113
14 P. 7 73114
15 P. 10 73115
16 P. 11 73116
17 P. 12 73117
18 P. 13 73118
19 P. 14 73119
20 BC. Minh Phụng 73150
21 BC. Lý Chiêu Hoàng 73151
22 BC. Phú Lâm 73152
  • Mã Zip Code Quận 7 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 7 72900
2 Quận ủy 72901
3 Hội đồng nhân dân 72902
4 Ủy ban nhân dân 72903
15 P. 7 73015
16 P. 6 73016
17 P. 5 73017
18 P. 4 73018
19 P. 3 73019
20 P. 2 73020
21 P. 1 73021
22 BCP. Quận 8 73050
23 BC. Đa Tượng 73052
24 BC. Chánh Hưng 73053
25 BC. Rạch Ông 73054
  • Mã Zip Code Quận 8 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 8 73000
2 Quận ủy 73001
3 Hội đồng nhân dân 73002
4 Ủy ban nhân dân 73003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73004
6 P. 11 73006
7 P. 9 73007
8 P. 8 73008
9 P. 10 73009
10 P. 13 73010
11 P. 12 73011
12 P. 14 73012
13 P. 15 73013
14 P. 16 73014
  • Mã Zip Code Quận 9 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 9 71200
2 Quận ủy 71201
3 Hội đồng nhân dân 71202
4 Ủy ban nhân dân 71203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71204
6 P. Hiệp Phú 71206
7 P. Tăng Nhơn Phú A 71207
8 P. Phước Long A 71208
9 P. Phước Bình 71209
10 P. Tăng Nhơn Phú B 71210
11 P. Phước Long B 71211
12 P. Phú Hữu 71212
13 P. Long Trường 71213
14 P. Long Phước 71214
15 P. Trường Thạnh 71215
16 P. Long Thạnh Mỹ 71216
17 P. Tân Phú 71217
18 P. Long Bình 71218
19 BCP. Quận 9 71250
20 BC. Chợ Nhỏ 71251
21 BC. Phước Long 71252
22 BC. Phước Bình 71253
23 BC. Phú Hữu 71254
24 BC. Cây Dầu 71255
25 BC. Trường Thạnh 71256
  • Mã bưu điện Quận 10 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 10 72500
2 Quận ủy 72501
3 Hội đồng nhân dân 72502
4 Ủy ban nhân dân 72503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72504
6 P. 14 72506
7 P. 9 72507
8 P. 10 72508
9 P. 11 72509
10 P. 12 72510
11 P. 13 72511
12 P. 15 72512
13 P. 8 72513
14 P. 7 72514
20 BCP. Quận 3 72450
21 BC. Vườn Xoài 72451
22 BC. Nguyễn Văn Trỗi 72452
23 BC. Bàn Cờ 72453
  • Mã Zip Code Quận 11 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 11 72600
2 Quận ủy 72601
3 Hội đồng nhân dân 72602
4 Ủy ban nhân dân 72603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72604
6 P. 10 72606
7 P. 14 72607
8 P. 5 72608
9 P. 3 72609
10 P. 1 72610
11 P. 2 72611
12 P. 16 72612
13 P. 9 72613
14 P. 8 72614
15 P. 12 72615
16 P. 6 72616
17 P. 4 72617
18 P. 7 72618
19 P. 13 72619
20 P. 11 72620
21 P. 15 72621
22 BC, Đầm Sen 72650
23 BC. Lạc Long Quân 72651
24 BC. Phó Cơ Điều 72652
25 BC. Tôn Thất Hiệp 72653
26 BC. Lò Gốm 72654
  • Mã Zip Code Quận 12 – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận 12 71500
2 Quận ủy 71501
3 Hội đồng nhân dân 71502
4 Ủy ban nhân dân 71503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71504
6 P. Tân Chánh Hiệp 71506
7 P. Trung Mỹ Tây 71507
8 P. Đông Hưng Thuận 71508
9 P. Tân Hưng Thuận 71509
10 P. Tân Thới Nhất 71510
11 P. Tân Thới Hiệp 71511
12 P. Hiệp Thành 71512
13 P. Thới An 71513
14 P. Thạnh Xuân 71514
15 P. Thạnh Lộc 71515
16 P. An Phú Đông 71516
17 BCP. Quận 12 A 71550
18 BCP. Quận 12 B 71551
19 BC. Công viên phần mềm Quang Trung 71552
20 BC. Trung Mỹ Tây 71553
21 BC. Quang Trung 71554
22 BC. Nguyễn Văn Quá 71555
23 BC. Bàu Nai 71556
24 BC. Tân Thới Nhất 71557
25 BC. Tân Thới Hiệp 71558
26 BC. Hiệp Thành 71559
27 BC. Nguyễn Thị Kiểu 71560
28 BC. Hà Huy Giáp 71561
29 BC. Ngã Tư Ga 71562
  • Mã bưu chính Quận Bình Tân – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Bình Tân 71900
2 Quận ủy 71901
3 Hội đồng nhân dân 71902
4 Ủy ban nhân dân 71903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71904
6 P. An Lạc 71906
7 P. An Lạc A 71907
8 P. Bình Trị Đông B 71908
9 P. Tân Tạo A 71909
10 P. Bình Trị Đông 71910
12 P. Phú Thọ Hòa 72012
13 P. Phú Thạnh 72013
14 P. Hiệp Tân 72014
15 P. Tân Thới Hòa 72015
16 P. Phú Trung 72016
17 BCP. Tân Phú 72050
18 BCP. TTDVKH Gia Đình 2 72051
19 BC. KHL Tân Quý 72052
20 BC. TMĐT Tân Bình 72053
21 BC. Gò Dầu 72054
22 BC. Tây Thạnh 72055
23 BC. KCN Tân Bình 72056
24 BC. Phú Thọ Hòa 72057
  • Mã bưu chính Quận Gò Vấp – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Gò Vấp 71400
2 Quận ủy 71401
3 Hội đồng nhân dân 71402
4 Ủy ban nhân dân 71403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71404
6 P. 10 71406
7 P. 7 71407
8 P. 4 71408
9 P. 3 71409
10 P. 1 71410
11 P. 5 71411
12 P. 6 71412
13 P. 17 71413
14 P. 15 71414
15 P. 13 71415
16 P. 16 71416
17 P. 9 71417
18 P. 14 71418
19 P. 8 71419
20 P. 12 71420
21 P. 11 71421
22 BCP. Gò Vấp 71450
23 BC. KHL Nguyễn Oanh 71451
24 BC. Trưng Nữ Vương 71452
25 BC. Xóm Mới 71453
26 BC. Lê Văn Thọ 71454
27 BC. An Hội 71455
28 BC. Thông Tây Hội 71456
  • Mã bưu chính Quận Tân Bình – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Tân Bình 72100
2 Quận ủy 72101
3 Hội đồng nhân dân 72102
4 Ủy ban nhân dân 72103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72104
6 P. 4 72106
7 P. 1 72107
8 P. 2 72108
9 P. 15 72109
10 P. 13 72110
11 P. 12 72111
12 P. 14 72112
13 P. 11 72113
14 P. 10 72114
15 P. 9 72115
16 P. 8 72116
17 P. 6 72117
18 P. 7 72118
19 P. 5 72119
20 P. 3 72120
21 BCP. Tân Bình 72150
22 BC. Phạm Văn Hai 72151
23 BC. Tân Sơn Nhất 72152
24 BC. Bà Quẹo 72153
25 BC. Bàu Cát 72154
26 BC. Hoàng Hoa Thám 72155
27 BC. Bảy Hiền 72156
28 BC. Lý Thường Kiệt 72157
29 BC. Chí Hòa 72158
30 BC. Ngô Quyền 72159
31 BC. Lê Trung Nghĩa 72160
32 BC. Nguyễn Trọng Tuyển 72161
33 BC. Hoàng Văn Thụ 72759
  • Mã bưu điện Bình Thạnh – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Bình Thạnh 72300
4 Ủy ban nhân dân 72403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72404
6 P. 5 72406
7 P. 6 72407
8 P. 8 72408
9 P. 14 72409
10 P. 12 72410
11 P. 11 72411
12 P. 13 72412
13 P. 10 72413
14 P. 9 72414
15 P. 7 72415
16 P. 4 72416
17 P. 3 72417
18 P. 2 72418
19 P. 1 72419
20 BCP. Quận 3 72450
21 BC. Vườn Xoài 72451
22 BC. Nguyễn Cửu Vân 72452
23 BC. Bàn Cờ 72453
  • Mã bưu chính Quận Phú Nhuận – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Phú Nhuận 72200
2 Quận ủy 72201
3 Hội đồng nhân dân 72202
4 Ủy ban nhân dân 72203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72204
6 P. 11 72206
7 P. 12 72207
8 P. 17 72208
9 P. 15 72209
10 P. 2 72210
11 P. 1 72211
12 P. 7 72212
13 P. 3 72213
14 P. 4 72214
15 P. 5 72215
16 P. 9 72216
17 P. 8 72217
18 P. 10 72218
19 P. 14 72219
20 P. 13 72220
21 BCP. Phú Nhuận 72250
22 BC. Đồng Nai 72251
23 BC. Lê Văn Sỹ 72252
  • Mã Zip Code Tân Phú – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Tân Phú 72000
2 Quận ủy 72001
3 Hội đồng nhân dân 72002
4 Ủy ban nhân dân 72003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72004
6 P. Hòa Thạnh 72006
7 P. Tân Thành 72007
8 P. Tân Sơn Nhì 72008
9 P. Tây Thạnh 72009
10 P. Sơn Kỳ 72010
11 P. Tân Quý 72011
12 P. Phú Thọ Hòa 72012
13 P. Phú Thạnh 72013
14 P. Hiệp Tân 72014
15 P. Tân Thới Hòa 72015
16 P. Phú Trung 72016
17 BCP. Tân Phú 72050
18 BCP. TTDVKH Gia Định 2 72051
19 BC. KHL Tân Quý 72052
20 BC. TMĐT Tân Bình 72053
21 BC. Gò Dầu 72054
22 BC. Tây Thạnh 72055
23 BC. KCN Tân Bình 72056
24 BC. Phú Thọ Hòa 72057
  • Mã bưu chính Quận Thủ Đức – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm quận Thủ Đức 71300
2 Quận ủy 71301
3 Hội đồng nhân dân 71302
4 Ủy ban nhân dân 71303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71304
6 P. Bình Thọ 71306
7 P. Linh Chiểu 71307
8 P. Linh Trung 71308
9 P. Linh Xuân 71309
10 P. Linh Tây 71310
11 P. Tam Phú 71311
12 P. Tam Bình 71312
13 P. Bình Chiểu 71313
14 P. Hiệp Bình Phước 71314
15 P. Hiệp Bình Chánh 71315
16 P. Linh Đông 71316
17 P. Trường Thọ 71317
18 BCP. Thủ Đức 71350
19 BCP. Linh Trung 71351
20 BCP. Bình Chiểu 71352
21 BCP. Bình Triệu 71353
22 BCP. TTDVKH Thủ Đức 71354
23 BC. KHL Thủ Đức 71355
24 BC. Bình Thọ 71356
25 BC. Linh Trung 71357
26 BC. Tam Bình 71358
27 BC. Bình Chiểu 71359
28 BC. Bình Triệu 71360
  • Mã bưu chính Huyện Bình Chánh – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Bình Chánh 71800
2 Huyện ủy 71801
3 Hội đồng nhân dân 71802
4 Ủy ban nhân dân 71803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71804
6 TT. Tân Túc 71806
7 X. Tân Quý Tây 71807
8 X. An Phú Tây 71808
9 X. Hưng Long 71809
10 X. Quy Đức 71810
11 X. Đa Phước 71811
12 X. Phong Phú 71812
13 X. Bình Hưng 71813
14 X. Bình Chánh 71814
15 X. Tân Kiên 71815
16 X. Tân Nhựt 71816
17 X. Lê Minh Xuân 71817
18 X. Bình Lợi 71818
19 X. Vĩnh Lộc B 71819
20 X. Phạm Văn Hai 71820
21 X. Vĩnh Lộc A 71821
22 BCP, Tân Túc 71850
23 BCP, Lê Minh Xuân 71851
24 BCP, Hưng Long 71852
25 BCP. Vĩnh Lộc 71853
26 BCP. Phong Phù 71854
27 BC. Chợ Đệm 71855
28 BC, Ghisé 2 Chợ Bình Chánh 71856
29 BC, Quy Đức 71857
30 BC, Phong Phú 71858
31 BC. Bình Hưng 71859
32 BC, Chợ Bình Chánh 71860
37 BC. Láng Le 71861
33 BC. Lê Minh Xuân 71862
34 BC. Vĩnh Lộc 71863
35 BC, Cầu Xáng 71864
36 BĐVHX Làng Le 1 71865
  • Mã bưu chính Huyện Cần Giờ – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Cần Giờ 73300
2 Huyện ủy 73301
3 Hội đồng nhân dân 73302
4 Ủy ban nhân dân 73303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73304
6 TT. Cần Thạnh 73306
7 X. Long Hòa 73307
8 X. Thạnh An 73308
9 X. Tam Thôn Hiệp 73309
10 X. Bình Khánh 73310
11 X. An Thới Đông 73311
12 X. Lý Nhơn 73312
13 BCP. Cần Giờ 73350
14 BCP. Bình Khánh 73351
15 BC. Cần Thạnh 73352
16 BC. 30/4 73353
17 BC. Bình Khánh 73354
  • Mã bưu chính Huyện Hóc Môn- TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Hóc Môn 71700
2 Huyện ủy 71701
3 Hội đồng nhân dân 71702
4 Ủy ban nhân dân 71703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71704
6 TT. Hóc Môn 71706
7 X. Thới Tam Thôn 71707
8 X. Đông Thạnh 71708
9 X. Nhị Bình 71709
10 X. Tân Hiệp 71710
11 X. Tân Thới Nhì 71711
12 X. Xuân Thới Sơn 71712
13 X. Xuân Thới Thượng 71713
14 X. Bà Điểm 71714
15 X. Xuân Thới Đông 71715
16 X. Trung Chánh 71716
17 X. Tân Xuân 71717
18 BCP. Hóc Môn A 71750
19 BCP. Hóc Môn B 71751
20 BC. TTDVKH Hóc Môn 71752
21 BC. KHL Hóc Môn 71753
22 BC. Đông Thạnh 71754
23 BC. Nhị Xuân 71755
24 BC. Bà Điểm 71756
25 BC. An Sương 71757
26 BC. Ngã Ba Bầu 71758
27 BC. Trung Chánh 71759
28 BC. Tân Thới Nhì 71760
  • Mã bưu chính Huyện Củ Chi – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Củ Chi 71600
2 Huyện ủy 71601
3 Hội đồng nhân dân 71602
4 Ủy ban nhân dân 71603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71604
6 TT. Củ Chi 71606
7 X. Tân An Hội 71607
8 X. Tân Thông Hội 71608
9 X. Tân Phú Trung 71609
10 X. Tân Thạnh Đông 71610
11 X. Bình Mỹ 71611
12 X. Hòa Phú 71612
13 X. Trung An 71613
14 X. Tân Thạnh Tây 71614
15 X. Phước Vĩnh An 71615
16 X. Phú Hòa Đông 71616
17 X. Phạm Văn Cội 71617
18 X. Nhuận Đức 71618
19 X. An Nhơn Tây 71619
20 X. An Phú 71620
21 X. Phú Mỹ Hưng 71621
22 X. Trung Lập Thượng 71622
23 X. Trung Lập Hạ 71623
24 X. Phước Thạnh 71624
25 X. Thái Mỹ 71625
26 X. Phước Hiệp 71626
27 BCP. Củ Chi 71650
28 BCP. TTDVKH Củ Chi 71651
29 BCP. An Nhơn Tây 71652
30 BCP. Tân Trung 71653
31 BCP. Tân Phú Trung 71654
32 BC. Thị Trấn Củ Chi 71655
33 BC. Tân Phú Trung 71656
34 BC. Tân Trung 71657
35 BC. Phú Hòa Đông 71658
36 BC. Phạm Văn Cội 71659
37 BC. An Nhơn Tây 71660
38 BC. An Phú 71661
39 BC. Trung Lập 71662
40 BC. Phước Thạnh 71663
  • Mã bưu chính Huyện Nhà Bè – TP.HCM
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Nhà Bè 73200
2 Huyện ủy 73201
3 Hội đồng nhân dân 73202
4 Ủy ban nhân dân 73203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73204
6 TT. Nhà Bè 73206
7 X. Phước Kiển 73207
8 X. Phước Lộc 73208
9 X. Nhơn Đức 73209
10 X. Phú Xuân 73210
11 X. Long Thới 73211
12 X. Hiệp Phước 73212
13 BCP. Nhà Bè 73250
14 BC. Phước Kiển 73251
15 BC. Hiệp Phước 73253

Lưu ý rằng mã bưu điện có thể thay đổi theo thời gian. Để tra cứu mã bưu điện chính xác cho từng phường, xã hoặc địa chỉ cụ thể, bạn nên sử dụng các công cụ tra cứu trực tuyến.

Cách tra cứu mã bưu chính

Để tra cứu mã bưu chính cho một địa chỉ cụ thể, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

  1. Sử dụng trang web tra cứu chính thức: Truy cập trang web mabuuchinh.vn, đây là trang thông tin điện tử chính thức về mã bưu chính quốc gia Việt Nam.
  2. Nhập thông tin địa chỉ: Tại trang chủ, bạn sẽ thấy một thanh tìm kiếm. Nhập địa chỉ cần tra cứu, bao gồm số nhà, tên đường, phường/xã, quận/huyện và tỉnh/thành phố.
  3. Xem kết quả: Sau khi nhập đầy đủ thông tin, hệ thống sẽ hiển thị mã bưu chính tương ứng với địa chỉ bạn đã nhập.

Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng các trang web tra cứu mã bưu điện khác như mabuudien.net hoặc tracuuzipcode.com. Tuy nhiên, để đảm bảo độ chính xác và cập nhật, nên ưu tiên sử dụng trang web chính thức của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Lợi ích của việc sử dụng mã bưu chính chính xác

  • Đảm bảo chuyển phát nhanh chóng: Việc sử dụng mã bưu chính chính xác giúp bưu phẩm được chuyển đến đúng địa chỉ trong thời gian ngắn nhất.
  • Giảm thiểu sai sót: Giúp giảm nguy cơ bưu phẩm bị thất lạc hoặc giao nhầm địa chỉ.
  • Hỗ trợ các dịch vụ trực tuyến: Nhiều dịch vụ trực tuyến yêu cầu nhập mã bưu chính để xác định vị trí địa lý của người dùng.

Kết luận

Việc cập nhật và sử dụng mã bưu điện chính xác là rất quan trọng trong việc gửi và nhận bưu phẩm, cũng như trong các giao dịch trực tuyến. Đặc biệt tại TP.HCM, với sự phân chia phức tạp của các quận, huyện và phường, xã, việc tra cứu mã bưu chính cụ thể cho từng địa chỉ sẽ giúp đảm bảo quá trình chuyển phát diễn ra thuận lợi và hiệu quả.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *